🔍
Search:
NÓNG ẤM
🌟
NÓNG ẤM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1
날씨나 온도가 견디기 좋을 만큼 따뜻하다.
1
NÓNG ẤM:
Nhiệt độ hay thời tiết ấm áp ở mức chịu được.
-
2
마음을 부드럽게 녹여 주는 따뜻함이 있다.
2
THÂN THIỆN, THIỆN CẢM:
Có sự ấm áp làm tan chảy tâm hồn một cách nhẹ nhàng.
-
3
냄새가 서려 있다.
3
NGÀO NGẠT/ NỒNG NẶC:
Mùi vị bốc ra.
-
Phó từ
-
1
날씨나 온도가 견디기 좋을 만큼 따뜻하게.
1
MỘT CÁCH NÓNG ẤM:
Nhiệt độ hay thời tiết ấm áp ở mức chấp nhận được.
-
2
마음을 부드럽게 녹여 주는 따뜻함이 있게.
2
MỘT CÁCH THÂN THIỆN, MỘT CÁCH THIỆN CẢM:
Có sự ấm áp làm tan chảy tâm hồn một cách nhẹ nhàng.
-
3
냄새가 서려 있는 상태로.
3
NGÀO NGẠT/ NỒNG NẶC:
Trạng thái mùi vị bốc ra.
🌟
NÓNG ẤM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
훈훈한 기운.
1.
HƠI ẤM:
Hơi khí nóng ấm.
-
2.
(비유적으로) 인정으로 생기는 훈훈한 분위기.
2.
SỰ ẤM ÁP:
(cách nói ẩn dụ) Bầu không khí thân thiện xuất hiện nhờ tình cảm.